Quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!
Trong đời sống tinh thần của mỗi chúng ta, sách đóng vai trò rất quan trọng: là chiếc chìa khóa vạn năng mở cửa lâu đài trí tuệ và tâm hồn con người; là người thầy siêu việt thắp sáng trong ta nguồn tri thức vô biên, dạy chúng ta biết sống và biết hy sinh. Có thể nói sách chính là người bạn tâm giao chia sẻ mọi niềm vui, nỗi buồn sâu kín của mỗi con người, và đọc sách từ lâu đã trở thành một nhu cầu cần thiết của xã hội loài người trên thế giới.
Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động giáo dục khác thì sách không thể thiếu được. Chính vì thế Thư viện trường tiểu học số 1 Nhơn Hoà biên soạn Thư mục giới thiệu Sách giáo khoa lớp 5 theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.
Thư mục sách giáo khoa lớp 5 sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong nhà trường. Nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chấ lượng dạy - học của giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng, cần thiết. Đồng thời giúp giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao; hệ thống hoá, củng cố khắc sâu những kiến thức đã học; tự rèn luyện phương pháp học; giúp học sinh mở rộng, phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
Bộ SGK Lớp 5 Cánh diều bao gồm 11 môn học: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Công nghệ, Tin học, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm, Khoa học, Lịch sử và Địa lí. Sách được thiết kế in màu, chất lượng giấy đẹp với kênh hình và kênh chữ hài hoà, hình ảnh tươi đẹp, sắc nét...phù hợp với nền tảng truyền thống văn hoá Việt Nam. Đồng thời truyền tải được các sắc thái, phong vị của mọi miền đất nước. Bộ sách không chỉ giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.
Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất hân hạnh được chào đón quý thầy cô giáo và các em học sinh đến đọc, tìm hiểu, nghiên cứu để giảng dạy và học tập có hiệu quả.
Tiếng Việt 5 tập 1/Nguyễn Minh Thuyết.-Tp.HCM.:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-150tr; 19 x 26,5 cm.
Cuốn sách này sẽ giúp cho các em cảm nhận được tiếng việt thật là vui. Những bài đọc trong sách mang lại cho các em nhiều những trải nghiệm thú vị, cổng trường rộng mở, mái nhà yêu thương, cộng đồng gắn bó.. Sẽ làm cho các em thích học tiếng việt và ham mê đọc sách.
Qua cuốn sách này các em sẽ được rèn luyện và phát triển các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe theo các chủ điểm để sử dụng tiếng việt ngày càng tốt hơn. Nhờ đó, các em có điều kiện học tốt các môn học khác.
Tiếng Việt 5 tập 2/ Nguyễn Minh Thuyết.-Tp.HCM.:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-132tr; 19 x 26,5 cm.
Cuốn sách tập 2 gồm 7 chủ điểm.
Chủ điểm 1: Cuộc sống muôn màu
Chủ điểm 2: Người công dân
Chủ điểm 3: Chủ nhân tương lai
Chủ điểm 4: Gương kiến quốc
Chủ điểm 5: Cánh chim hòa bình
Chủ điểm 6: Vươn tới trời cao
Chủ điểm 7: Sánh vai bè bạn
Toán 5 tập 1/Đỗ Đức Thái.-Tp.HCM.:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-120Tr; 19 x 26,5 cm.
Cuốn sách này giúp các em không chỉ có được những kiến thức, kĩ năng toán học cơ bản ban đầu mà còn tìm thấy toán học trong cuộc sống hàng ngày qua những trò chơi, hoạt động động gắn liền với thực tiễn.
Qua đó, các em có thêm cơ hội phát triển năng lực tư duy, trí tưởng tượng, giàu có hơn trong nhận thức thế giới xung quanh, củng cố thêm niềm tin. Học toán rất có ích cho cuộc sống hàng ngày.
Toán 5 tập 2/ Đỗ Đức Thái.-Tp.HCM.:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-112Tr; 19 x 26,5 cm.
Đến tập 2 các em sẽ được học về hình học và đo lường, thống kê xác suất
5. Sách Giáo Khoa Đạo đức 5 Cánh Diều
Đạo đức 5/Nguyễn Thị Mỹ Lộc.-Tp.HCM.:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-68tr; 19 x 26,5 cm.
Nội dung sách gồm 12 bài theo 8 chủ đề đã được quy định trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Mỗi bài được thiết kế thành các hoạt động học tập đa dạng, hấp dẫn, gần gũi trong cuộc sống thường ngày, gồm các phần:
+ Khởi động: Tạo tâm thế tích cực, khong khí thoải mái cho các em chuẩn bị tiếp thu bài mới.
+ Khám phá: Dẫn dắt học sinh tìm hiểu các chuẩn mực đạo đức, pháp luật và kỹ năng sống thong qua các hoạt động như: Quan sát tranh ảnh, kể chuyện theo tranh,…
+ Luyện tập: Củng cố, rèn luyện kiến thức, kỹ năng, thái độ và các chuẩn mực đạo đức, pháp luật và kỹ năng sống đã được hình thành ở phần khám phá.
+ Vận dụng: Hướng dẫn các em thực hiện những chuẩn mực đạo đức, pháp luật, kỹ năng sống đã học thông qua thực hành một số hoạt động, vệc làm cụ thể gắn với cuộc sống thực tiễn.
Công nghệ 5/ Nguyễn Trọng Khanh.- Tp. HCM,: Nxb Đại học Sư phạm, 2024.- 66tr; 19 x 26,5cm.
Tổng biên, Chủ biên: Nguyễn Trọng Khanh
Tác giả: Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Chu Văn Vượng
Nội dung cuốn sách được chia thành 2 chủ đề:
+ Chủ đề công nghệ và đời sống gồm có 7 bài, giúp các em biết được vai trò của sản phẩm công nghệ trong đời sống, biết được một số sáng chế và nhà sáng chế tiêu biểu, biết cách thiết kế một sản phẩm công nghệ đơn giản, biết cách sử dụng an toàn một số sản phẩm công nghệ thông dụng trong gia đình như điện thoại và tủ lạnh.
+ Chủ đề thủ công kĩ thuật gồm có 3 bài, giúp các em có thêm niềm vui trong học tập, có thêm hiểu biết về cách tạo ra điện trong thực tế, tự mình lắp ráp được một số sản phẩm công nghệ đơn giản như mô hình xe điện chạy bằng pin, mô hình máy phát điện gió và mô hình điện mặt trời.
Tin học 5/ Hồ Sỹ Đàm.- Tp. HCM,: Nxb Đại học Sư phạm, 2024.- 88tr; 19 x 26,5cm.
Cuốn sách hướng dẫn các em khám phá các chủ đề: Máy tính và em, Mạng máy tính và Internet, Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin, Đạo đức, pháp luật và văn hóa trog môi trường số; Ứng dụng tin học, giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính,. Trong chủ đề ứng dựng công nghệ thông tin, các em sẽ được học một trong hai chủ đề lựa chọn: sử dugj phần mềm đồ họa tạo sản phẩm số đơn giản hoặc sử dụng công cụ đa phương tiện hỗ trợ tạo sản phẩm đơn giản.
Giáo dục thể chất 5/Lưu Quang HIệp.-Tp.HCM:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-103tr; 19 x 26,5 cm.
Cuốn sách này được chia thành ba phần chính đó là:
Phận 1: Kiến thức chung: Chế độ ăn uống đảm bảo dinh dưỡng trong tập luyện
Phần 2: Vận động cơ bản, có 3 chủ đề: Đội hình đội ngũ, bài tập thể dục, tư thế và kỹ năng vận động cơ bản.
Phần 3: Thể thao tự chọn, có 2 chủ đề: Bóng đá và bóng rổ
Âm nhạc 5/Lê Anh Tuấn.-Tp.HCM.:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-68tr; 19x 26,5 cm.
Cuốn sách này cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản về: hát, nghe nhạc, dọc nhạc, nhạc cụ, lý thuyết âm nhạc, thưởng thức âm nhạc. Đưa các em đến với bao điều kỳ diệu của thế giưới âm nhạc, dạy các em nhiều điều hay, việc tốt, giúp các em cảm nhận về quê hương, đát nước, thiên nhiên, bạn bè gần gũi, thân thương.
Mĩ thuật 5/Nguyễn Thị Đông.-H.:Nxb Giáo dục, 2024.-83tr; 19 x 26,5 cm.
Sách giáo khoa Mĩ thuật lớp 5 Cánh diều gồm 7 chủ đề và 16 bài học, gồm các chủ đề:
- Chủ đề 1: Kỉ niệm mùa hè
- Chủ đề 2: Bạn bè năm châu
- Chủ đề 3: Quà kỉ niệm
- Chủ đề 4: Lễ hội bốn phương
- Chủ đề 5: Đại dương xanh
- Chủ đề 6: Câu chuyện em yêu thích
- Chủ đề 7: Học mĩ thuật vui
Hoạt động trải nghiệm 5/Nguyễn Dục Quang.-Tp.HCM.:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-104tr; 19 x 26,5 cm.
Nội dung của cuốn sách này gồm 9 chủ đề. Trong đó, các em sẽ tham gia vào 3 loại hình hoạt động: Sinh hoạt dưới cờ bao gồm những hoạt động mà các em tham gia cùng cả trường vào thứ hai hàng tuần . Hoạt động giáo dục theo chủ đề bao gồm những hoạt động như trò chơi, nhảy múa, hát, vẽ, đọc thơ, diễn tiểu phẩm, thảo luận, lao động,.. để khám phá chủ đề trải nghiệm và rèn luyện nhiều kỹ năng. Trên cơ sở đó, các em có cơ hội điều chỉnh, Hoàn thiện bản thân ngay trong quá trình học tập.
Khoa học 5/Bùi Phương Nga.-Tp.HCM.:Nxb Đại học Sư phạm, 2024.-100tr; 19 x 26,5 cm.
Nội dung của cuốn sách khoa học lớp 5 là những câu chuyện về hành trình tìm hiểu về thực vật, động vật và khám phá môi trường xung quanh. Mỗi trang sách mở ra, các em lại được tiếp tục hành trình tìm hiểu, khám phá về bản thân, gia đình, nhà trường, môi trường tự nhiện và xã hội xung quanh thông qua sáu chủ đề trong sách.
Được biên soạn theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh, từ cách gắn kết kiến thức với thực tiễn đến cách tổ chức hoạt động của các em…
Lịch sử và địa lí 5/ Đỗ Thanh Bình.- Tp. HCM,: Nxb Đại học Sư phạm, 2024.- 120Tr; 19 x 26,5cm.
Môn Lịch Sử:
Môn Địa Lí:
Cuốn sách gồm các phần: Ký hiệu dùng trong sách, lời nói đầu, mục lục, các bài học và bảng giải thích thuật ngữ. Ở mỗi bài học, có bốn giai đoạn học tập: Khởi động, Khám phá, Luyện tập và Vận dụng; trong đó có các hoạt động đa dạng để giúp các em đạt được yêu cầu cần đạt của bài. Ngoài ra, nhiều bài học còn có mục "Em cần biết?" và hoạt động tìm hiểu, khám phá nhằm giúp các em mở rộng thêm hiểu biết của mình. Các bản đồ, lượt đồ và hình ảnh trong sách sẽ giúp các em khai thác, chiếm lĩnh kiến thức lịch sử, địa lí dễ dàng, trực quan, hấp dẫn hơn.
1. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
2. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
3. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
4. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
5. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
6. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
7. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
8. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
9. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
10. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
11. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
12. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
13. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 148tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00681, GK.00680, GK.00679, GK.00678, GK.00677, GK.00676, GK.00675, GK.00674, GK.00673, GK.00672, GK.00671, GK.00670, |
14. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
15. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
16. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
17. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
18. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
19. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
20. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
21. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
22. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
23. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
24. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
25. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
26. Tiếng Việt 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.kiêm tổng ch.b), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, GK.00688, GK.00687, GK.00686, GK.00685, GK.00684, GK.00683, GK.00682, GK.00567, |
27. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.1/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00706, GK.00705, GK.00704, GK.00702, GK.00701, GK.00700, GK.00699, GK.00698, GK.00697, GK.00696, GK.00695, GK.00703, |
28. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.1/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00706, GK.00705, GK.00704, GK.00702, GK.00701, GK.00700, GK.00699, GK.00698, GK.00697, GK.00696, GK.00695, GK.00703, |
29. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.1/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00706, GK.00705, GK.00704, GK.00702, GK.00701, GK.00700, GK.00699, GK.00698, GK.00697, GK.00696, GK.00695, GK.00703, |
30. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.1/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00706, GK.00705, GK.00704, GK.00702, GK.00701, GK.00700, GK.00699, GK.00698, GK.00697, GK.00696, GK.00695, GK.00703, |
33. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.1/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00706, GK.00705, GK.00704, GK.00702, GK.00701, GK.00700, GK.00699, GK.00698, GK.00697, GK.00696, GK.00695, GK.00703, |
34. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.1/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00706, GK.00705, GK.00704, GK.00702, GK.00701, GK.00700, GK.00699, GK.00698, GK.00697, GK.00696, GK.00695, GK.00703, |
35. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.1/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00706, GK.00705, GK.00704, GK.00702, GK.00701, GK.00700, GK.00699, GK.00698, GK.00697, GK.00696, GK.00695, GK.00703, |
36. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.1/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00706, GK.00705, GK.00704, GK.00702, GK.00701, GK.00700, GK.00699, GK.00698, GK.00697, GK.00696, GK.00695, GK.00703, |
38. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
39. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
40. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
41. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
42. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
43. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
44. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
45. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
46. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
47. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
48. Toán 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023. T.2/ Đỗ Đình Hoan (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b), Nguyễn Hoài Anh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 5ĐĐH.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00718, GK.00717, GK.00716, GK.00715, GK.00714, GK.00713, GK.00712, GK.00711, GK.00710, GK.00709, GK.00708, GK.00707, |
49. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
50. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
51. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
53. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
55. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
56. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
57. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
58. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
59. Mĩ thuật 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐ ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Đông (Tổng ch.b ), Phạm Đình Bình (ch.b), Nguyễn Thị Huyền,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 79tr.; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.6 5NTD.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00730, GK.00729, GK.00728, GK.00727, GK.00726, GK.00725, GK.00724, GK.00723, GK.00722, GK.00721, GK.00720, GK.00719, |
61. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
62. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
63. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
64. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
65. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
66. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
67. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
68. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
69. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
70. Lịch sử và địa lí 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b. phần Lịch sử), Lê Thông(Tổng ch.b. phần Địa lí), Nguyễn Văn Dũng,....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.89 5DTB.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00741, GK.00740, GK.00739, GK.00738, GK.00737, GK.00736, GK.00735, GK.00734, GK.00733, GK.00732, GK.00731, |
71. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
72. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
73. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
74. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
75. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
76. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
77. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
78. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
79. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
80. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
81. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
82. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ - BGDĐT ngày 01/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thủy (ch.b), Hồ Cẩm Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.34 5HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00754, GK.00753, GK.00752, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, GK.00751, |
83. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
84. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
85. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
86. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
87. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
88. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
89. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
90. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
91. Khoa học 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Bùi Phương Nga (tổng ch.b.), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội....- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 100tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.35 5NTTT.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00765, GK.00764, GK.00763, GK.00762, GK.00761, GK.00760, GK.00759, GK.00758, GK.00757, GK.00756, |
93. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
94. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
95. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
96. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
97. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
98. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
99. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
100. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
101. Đạo đức 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Chung Hải....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049905445 Chỉ số phân loại: 372.83 5NTML.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, GK.00771, GK.00770, GK.00769, GK.00768, GK.00767, GK.00766, |
102. Công nghệ 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Sách gồm 2 chủ đề : công nghệ và đời sống, thủ công kĩ thuật.. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTK.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00787, GK.00786, GK.00785, GK.00784, GK.00783, GK.00782, GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, |
103. Công nghệ 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Sách gồm 2 chủ đề : công nghệ và đời sống, thủ công kĩ thuật.. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTK.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00787, GK.00786, GK.00785, GK.00784, GK.00783, GK.00782, GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, |
104. Công nghệ 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Sách gồm 2 chủ đề : công nghệ và đời sống, thủ công kĩ thuật.. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTK.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00787, GK.00786, GK.00785, GK.00784, GK.00783, GK.00782, GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, |
105. Công nghệ 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Sách gồm 2 chủ đề : công nghệ và đời sống, thủ công kĩ thuật.. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTK.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00787, GK.00786, GK.00785, GK.00784, GK.00783, GK.00782, GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, |
106. Công nghệ 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Sách gồm 2 chủ đề : công nghệ và đời sống, thủ công kĩ thuật.. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTK.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00787, GK.00786, GK.00785, GK.00784, GK.00783, GK.00782, GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, |
108. Công nghệ 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Sách gồm 2 chủ đề : công nghệ và đời sống, thủ công kĩ thuật.. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTK.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00787, GK.00786, GK.00785, GK.00784, GK.00783, GK.00782, GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, |
110. Công nghệ 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Sách gồm 2 chủ đề : công nghệ và đời sống, thủ công kĩ thuật.. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTK.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00787, GK.00786, GK.00785, GK.00784, GK.00783, GK.00782, GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, |
111. Công nghệ 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Sách gồm 2 chủ đề : công nghệ và đời sống, thủ công kĩ thuật.. Chỉ số phân loại: 372.35 5NTK.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00787, GK.00786, GK.00785, GK.00784, GK.00783, GK.00782, GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, |
112. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Phạm Quang Tiệp (ch.b.), Lê Thị Hồng Chi,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 103tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.37 5NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00797, GK.00796, GK.00795, GK.00794, GK.00793, GK.00792, GK.00791, GK.00789, GK.00788, GK.00790, |
113. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Phạm Quang Tiệp (ch.b.), Lê Thị Hồng Chi,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 103tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.37 5NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00797, GK.00796, GK.00795, GK.00794, GK.00793, GK.00792, GK.00791, GK.00789, GK.00788, GK.00790, |
114. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Phạm Quang Tiệp (ch.b.), Lê Thị Hồng Chi,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 103tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.37 5NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00797, GK.00796, GK.00795, GK.00794, GK.00793, GK.00792, GK.00791, GK.00789, GK.00788, GK.00790, |
115. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Phạm Quang Tiệp (ch.b.), Lê Thị Hồng Chi,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 103tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.37 5NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00797, GK.00796, GK.00795, GK.00794, GK.00793, GK.00792, GK.00791, GK.00789, GK.00788, GK.00790, |
116. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Phạm Quang Tiệp (ch.b.), Lê Thị Hồng Chi,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 103tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.37 5NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00797, GK.00796, GK.00795, GK.00794, GK.00793, GK.00792, GK.00791, GK.00789, GK.00788, GK.00790, |
117. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Phạm Quang Tiệp (ch.b.), Lê Thị Hồng Chi,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 103tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.37 5NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00797, GK.00796, GK.00795, GK.00794, GK.00793, GK.00792, GK.00791, GK.00789, GK.00788, GK.00790, |
118. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Phạm Quang Tiệp (ch.b.), Lê Thị Hồng Chi,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 103tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.37 5NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00797, GK.00796, GK.00795, GK.00794, GK.00793, GK.00792, GK.00791, GK.00789, GK.00788, GK.00790, |
120. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Phạm Quang Tiệp (ch.b.), Lê Thị Hồng Chi,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 103tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 372.37 5NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00797, GK.00796, GK.00795, GK.00794, GK.00793, GK.00792, GK.00791, GK.00789, GK.00788, GK.00790, |
121. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
122. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
123. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
124. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
125. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
126. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
129. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
130. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
131. Giáo dục thể chất 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc (ch.b), Đinh Khánh Thu,....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 372.86 5DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, GK.00805, GK.00804, GK.00803, GK.00802, GK.00801, GK.00800, GK.00799, GK.00798, |
132. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
133. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
134. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
135. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
137. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
138. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
139. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
140. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
141. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
142. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
144. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
145. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
146. Âm nhạc 5: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b kiêm ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2024.- 67tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.87 5LAT.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00823, GK.00822, GK.00821, GK.00820, GK.00819, GK.00818, GK.00817, GK.00816, GK.00815, GK.00814, GK.00813, GK.00812, GK.00811, GK.00810, |
Thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Mong bạn đọc có những đóng góp, bổ sung kịp thời để thư viện có thể hoàn thiện hơn trong biên soạn thư mục tiếp theo.
Thư viện xin chân thành cảm ơn!