Cấp học:  
Từ khóa:  
Phạm vi liên thông:  
Tìm thấy: 56545.

701. NGUYỄN THI THU OANH
    MT2 CĐ: 2- Bài 3 - Cổng trường nhộn nhịp/ Nguyễn Thi Thu Oanh: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Mĩ Thuật; Bài giảng;

702. NGUYỄN THI THU OANH
    MT 2 CĐ 4 Bài 1: Rừng cây rậm rạp/ Nguyễn Thi Thu Oanh: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Mĩ Thuật; Bài giảng;

703. NGUYỄN THI THU OANH
    MT 2 CĐ 4 : Bài 2 Những chú chim nhỏ/ Nguyễn Thi Thu Oanh: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Mĩ Thuật; Bài giảng;

704. NGUYỄN THI THU OANH
    MT 2 Bài 4 Những con mèo tinh nghịch/ Nguyễn Thi Thu Oanh: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Mĩ Thuật; Bài giảng;

705. NGUYỄN THI THU OANH
    MT 2 Bài 2 Những con vật dưới đại dương/ Nguyễn Thi Thu Oanh: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Mĩ Thuật; Bài giảng;

706. TRƯƠNG THỊ NGỌC HƯỜNG
    Ngôi Trường có Những cánh cửa biết nói/ Trương Thị Ngọc Hường: biên soạn; Tiểu học Định An.- 2025.- (Tiết đọc thư viện)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Tiếng Việt;

707. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN
    GA Vietbio. Bài đọc 2: Phần thưởng (2 tiết): Tuần 4/ Bùi Thị Phương Huyền: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;

708. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN
    GA Vietbio. Bài đọc 1: Giờ ra chơi (2 tiết): Tuần 4/ Bùi Thị Phương Huyền: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;

709. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN
    GA Vietbio. Bài đọc 2: Mít làm thơ (2 tiết): Tuần 3/ Bùi Thị Phương Huyền: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;

710. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN
    GA Vietbio. Bài đọc 1: Chơi bán hàng ( 2 tiết): Tuần 3/ Bùi Thị Phương Huyền: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;

711. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN
    GA Vietbio.Toán: Bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20 ( tiết 2): Tuần 4/ Bùi Thị Phương Huyền: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

712. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN
    GA Vietbio.Toán: Bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20 ( tiết 1): Tuần 4/ Bùi Thị Phương Huyền: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

713. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN
    GA Vietbio.Toán: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20 ( tiết 2): Tuần 3/ Bùi Thị Phương Huyền: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

714. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN
    GA Vietbio.Toán: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20 ( tiết 1): Tuần 3/ Bùi Thị Phương Huyền: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

715. TRẦN THỊ KIM HUẾ
    Tuyên truyền An toàn giao thông/ Trần Thị Kim Huế: biên soạn; Tiểu học Mỹ Thắng.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Hoạt động trải nghiệm;

716. NGUYỄN THỊ NGA
    Bài 6: Một số nét văn hóa ở vung trung du và miền núi bắc bộ/ Nguyễn Thị Nga: biên soạn; Tiểu học Mỹ Hải.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý;

717. NGUYỄN THỊ NGA
    Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt: Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt/ Nguyễn Thị Nga: biên soạn; Tiểu học Mỹ Hải.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán;

718. HUỲNH THANH TỐ TẤM
    Bài: Đọc sách theo sở thích/ Huỳnh Thanh Tố Tấm: biên soạn; Tiểu học Mỹ Hải.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Hoạt động trải nghiệm;

719. HUỲNH THANH TỐ TẤM
    Bài: Chào cờ và hát quốc ca/ Huỳnh Thanh Tố Tấm: biên soạn; Tiểu học Mỹ Hải.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Đạo đức;

720. ĐỖ THỊ BẢO TRÂN
    Chủ đề 3: Ngôi nhà và những hình khối quen thuộc/ Đỗ Thị Bảo Trân: biên soạn; Tiểu học Mỹ Hải.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật;

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |